Right to know law

Định nghĩa Right to know law là gì?

Right to know lawQuyền được biết pháp luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Right to know law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Pháp luật hoặc quy định đòi hỏi nhà tuyển dụng hoặc nhà sản xuất tiết lộ đầy đủ thông tin về vật liệu nguy hiểm xử lý, được giải phóng, được sản xuất, lưu trữ hoặc sử dụng trong một môi trường làm việc hay cộng đồng.

Definition - What does Right to know law mean

Legislation or regulation that requires an employer or producer to disclose full information on hazardous materials disposed, emitted, produced, stored, or used in a work environment or community.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *