Rights in data

Định nghĩa Rights in data là gì?

Rights in dataQuyền trong dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rights in data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quyền sở hữu hoặc sử dụng, tiêu đề, hoặc lợi ích độc quyền trong dữ liệu chưa được công bố hoặc thông tin mà (trong khi không có bản quyền hoặc cấp bằng sáng chế) mang đến cho người giữ một lợi thế cạnh tranh hoặc xem xét độc quyền.

Definition - What does Rights in data mean

Right of possession or use, title, or proprietary interest in unpublished data or information which (while not copyrightable or patentable) gives the holder a competitive advantage or exclusive consideration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *