Ring the cash register

Định nghĩa Ring the cash register là gì?

Ring the cash registerRung máy tính tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ring the cash register - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kinh doanh: Một cụm từ dùng để mô tả sản phẩm hoặc ngành nghề kinh doanh có lợi nhuận cao nhất. cũng có thể được áp dụng cho một người mà tạo ra lợi nhuận thông qua hoạt động bán hàng.

Definition - What does Ring the cash register mean

1. Business: A phrase used to describe the products or lines of business that are the most profitable. May also be applied to a person that generates profits through sales activities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *