Định nghĩa Risk-adjusted capital ratio là gì?
Risk-adjusted capital ratio là Tỷ lệ vốn điều chỉnh rủi ro. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk-adjusted capital ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công cụ dùng để đo khả năng của một tổ chức tài chính để chịu một rủi ro hay suy thoái kinh tế, phản ánh bởi kích thước của vốn. Hay nói cách trật tự, lớn hơn vốn của một doanh nghiệp tỷ lệ vốn cao hơn, ngược lại, ổn định hơn các doanh nghiệp sẽ là trong trường hợp của một cuộc suy thoái.
Definition - What does Risk-adjusted capital ratio mean
A tool used to measure the ability of a financial institution to withstand a risk or recession, reflected by the size of its capital. In order words, the larger the capital of a business the higher its capital ratio, conversely, the more stable the business will be in the event of a recession.
Source: Risk-adjusted capital ratio là gì? Business Dictionary