Risk communication

Định nghĩa Risk communication là gì?

Risk communicationTruyền thông nguy cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trao đổi thông tin và ý kiến, và thiết lập một cuộc đối thoại hiệu quả, trong số những người có trách nhiệm để đánh giá, giảm thiểu, và điều chỉnh rủi ro và những người có thể bị ảnh hưởng bởi kết quả của những rủi ro.

Definition - What does Risk communication mean

Exchange of information and opinions, and establishment of an effective dialogue, among those responsible for assessing, minimizing, and regulating risks and those who may be affected by the outcomes of those risks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *