Run chart

Định nghĩa Run chart là gì?

Run chartChạy biểu đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Run chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Biểu đồ kiểm soát chất lượng được sử dụng trong việc xác định liệu các dài hạn trung bình của một quá trình đang thay đổi. Nó lô giá trị quan sát trên dọc ( 'Y') trục và thời gian họ đã được quan sát trên ngang ( 'X') trục. Còn được gọi là biểu đồ chạy hoặc biểu đồ lớp.

Definition - What does Run chart mean

Quality-control chart used in determining whether the long-run average of a process is changing. It plots observed values on the vertical ('Y') axis and the times they were observed on the horizontal ('X') axis. Also called run diagram or tier chart.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *