Sales literature

Định nghĩa Sales literature là gì?

Sales literatureTài liệu bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales literature - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tập tài liệu, tờ rơi, catalog, bảng xếp hạng, sách hướng dẫn, an toàn vật liệu tờ dữ liệu (MSDS), bảng giá, mẩu báo, thông cáo báo chí, giấy chứng nhận chấp thuận theo luật định, bảng dữ liệu kỹ thuật, lời chứng thực từ các khách hàng hài lòng, kết quả thử nghiệm, vv, được sử dụng bởi một công ty trong thói quen xúc tiến bán hàng của mình.

Definition - What does Sales literature mean

Booklets, brochures, catalogs, charts, manuals, material safety data sheets (MSDS), price lists, press clippings, press releases, statutory approval certificates, technical data sheets, testimonials from satisfied customers, test results, etc., used by a firm in its sales promotion routines.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *