Secondary sector

Định nghĩa Secondary sector là gì?

Secondary sectorNgành học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secondary sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các phần của một nền kinh tế bao gồm các nhà sản xuất công nghiệp nhẹ và nặng hàng hóa thành phẩm và các sản phẩm từ nguyên liệu thô. Các doanh nghiệp tạo nên ngành thứ yếu của ngành công nghiệp thường đòi hỏi máy móc quan trọng để hoạt động, và họ tạo ra sự lãng phí mà có thể góp phần gây ô nhiễm môi trường.

Definition - What does Secondary sector mean

The portion of an economy that includes light and heavy industrial manufacturers of finished goods and products from raw materials. Businesses that make up the secondary sector of industry often require substantial machinery to operate, and they create waste that can contribute to environmental pollution.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *