Sectoral reciprocity

Định nghĩa Sectoral reciprocity là gì?

Sectoral reciprocityCó đi có lại ngành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sectoral reciprocity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thỏa thuận giữa hai nước vốn giảm hoặc loại bỏ rào cản đối với thương mại một số loại hàng hoá. Ví dụ, nước A có thể thoả thuận để loại bỏ thuế quan đối với hàng nhập khẩu dệt may từ nước B nếu quốc gia B đồng ý loại bỏ thuế quan đối với hàng nhập khẩu nông sản từ nước A.

Definition - What does Sectoral reciprocity mean

An agreement between two countries that reduces or eliminates trade barriers for certain categories of goods. For example, country A may agree to eliminate tariffs on textile imports from country B if country B agrees to eliminate tariffs on agricultural imports from country A.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *