Security category

Định nghĩa Security category là gì?

Security categoryLoại an ninh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Security category - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ bảo mật được gán cho một tài liệu, tập tin, hoặc hồ sơ, dựa vào sự nhạy cảm hoặc giá trị của thông tin. Bốn loại an ninh chung là (1) lưu trữ được bảo vệ, (2) nhân viên bảo vệ, (3) được bảo vệ, và tiêu chuẩn (4). Xem thêm phân loại an ninh.

Definition - What does Security category mean

Security level assigned to a document, file, or record, based on the sensitivity or value of the information. Four common security categories are (1) protected storage, (2) protected personnel, (3) protected, and (4) standard. See also security classification.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *