Service setting

Định nghĩa Service setting là gì?

Service settingThiết lập dịch vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Service setting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng thể của không khí và môi trường vật lý trong đó một vụ xảy ra. Còn được gọi là servicescape.

Definition - What does Service setting mean

Totality of the ambience and physical environment in which a service occurs. Also called servicescape.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *