Servicing

Định nghĩa Servicing là gì?

ServicingPhục vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Servicing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm tra, dọn dẹp, bôi trơn, điều chỉnh, sắp xếp, cân chỉnh, thay thế, hoặc bổ sung (hàng tiêu dùng) để kéo dài tuổi thọ sử dụng của nội dung thì ngăn ngừa sự cố của nó, và giữ cho nó khả năng thực hiện chức năng dự định của mình trong kỹ thuật thiết kế của nó.

Definition - What does Servicing mean

Inspection, cleanup, lubrication, adjustment, alignment, calibration, replacement, or replenishment (of consumables) to prolong an asset's useful life, prevent its breakdown, and keep it capable of performing its intended function within its design specifications.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *