Severance tax

Định nghĩa Severance tax là gì?

Severance taxThuế thôi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Severance tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế áp đặt bởi các chính phủ nhà nước về sản xuất và cá nhân tham gia vào việc khai thác tài nguyên thiên nhiên, bao gồm cả dầu thô và khí tự nhiên, được vận chuyển đến giữa các quốc gia. thuế thôi chỉ áp đặt khi một giếng khoan có thể sản xuất trên một mức độ nhất định của tài nguyên thiên nhiên, xác định bởi chính quyền bang cá nhân.

Definition - What does Severance tax mean

A tax imposed by state governments on producers and individuals involved in the mining of natural resources, including crude oil and natural gases, that are transported to between states. Severance tax is only imposed when a drilling well can produce above a certain level of natural resources, determined by individual state government.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *