Share of audience

Định nghĩa Share of audience là gì?

Share of audienceCổ phiếu của khán giả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Share of audience - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ phần trăm đài phát thanh hoặc truyền hình bộ điều chỉnh đến một trạm hoặc kênh đặc biệt trong một thời gian nhất định. Công thức: Đài phát thanh (hoặc TV) giá x 100 ÷ Số Radio (hoặc TV) bộ.

Definition - What does Share of audience mean

Percentage of radio or television sets tuned to a particular station or channel during a given period. Formula: Radio (or TV) rating x 100 ÷ Number of Radio (or TV) sets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *