Social safety net

Định nghĩa Social safety net là gì?

Social safety netMạng lưới an sinh xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social safety net - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dịch vụ phúc lợi xã hội được cung cấp bởi một cộng đồng của các cá nhân ở cấp bang và địa phương Những dịch vụ này đang hướng tới xoá đói giảm nghèo trong một khu vực cụ thể. Những dịch vụ này có thể bao gồm nhà ở tái chuyển nhượng, vị trí công việc, trợ cấp cho các hóa đơn trong gia đình, và các khoản tương đương tiền mặt khác cho thực phẩm. công trình mạng lưới an sinh xã hội kết hợp với một số chương trình xóa đói giảm nghèo khác với mục tiêu chính của việc giảm / ngăn chặn đói nghèo.

Definition - What does Social safety net mean

Social welfare services provided by a community of individuals at the state and local levels These services are geared toward eliminating poverty in a specific area. These services may include housing re-assignment, job placement, subsidies for household bills, and other cash equivalents for food. Social safety net works in conjunction with a number of other poverty reduction programs with the primary goal of reducing/preventing poverty.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *