Team building

Định nghĩa Team building là gì?

Team buildingXây dựng đội ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Team building - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Triết học của thiết kế công việc, trong đó người lao động được coi là thành viên của các đội phụ thuộc lẫn nhau thay vì như người lao động cá nhân.

Definition - What does Team building mean

1. Philosophy of job design in which employees are viewed as members of interdependent teams instead of as individual workers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *