Định nghĩa Social Security là gì?
Social Security là An ninh xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social Security - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ chung dùng để chỉ các chương trình bắt buộc tại Hoa Kỳ bởi Đạo Luật An Sinh Xã Hội của năm 1935. Với những sửa đổi thực hiện cho các hành động kể từ đó, bây giờ nó bao gồm các lợi ích cho tuổi già, những người sống sót và khuyết tật. Qua an sinh xã hội, các chương trình hỗ trợ để phân đoạn nhất định của công chúng đang thuộc quản lý, chẳng hạn như hỗ trợ công cộng.
Definition - What does Social Security mean
A general term used to refer to the programs mandated in the United States by the Social Security Act of 1935. With the amendments made to the act since then, it now consists of benefits for old age, survivors, and disability. Through social security, programs that provide assistance to certain segments of the public are administrated, such as Public Assistance.
Source: Social Security là gì? Business Dictionary