Status quo

Định nghĩa Status quo là gì?

Status quoHiện trạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Status quo - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiện tại hoặc trạng thái của các vấn đề đang tồn tại. cho Latinh, trạng thái trong đó.

Definition - What does Status quo mean

Current or existing state of affairs. Latin for, state in which.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *