Định nghĩa Statute of limitations là gì?
Statute of limitations là Thời hiệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Statute of limitations - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Pháp luật mà bộ một khoảng thời gian (giới hạn thời gian) trong đó các bên bị ảnh hưởng phải có hành động để thực thi các quyền của họ hoặc để tìm cách điều chỉnh sau một thiệt hại hoặc thương tích. Thời kỳ này thay đổi tùy theo bản chất của vụ án. Mục tiêu của nó là để khuyến khích truy tố siêng năng của hành vi phạm tội nào đó trong khi bằng chứng có sẵn và tươi, và do đó đảm bảo dứt khoát và khả năng dự báo trong vụ kiện tụng. Nói chung là không áp dụng đối với các trường hợp liên quan đến gian lận và giết người. Còn được gọi là giới hạn của hành động trách nhiệm. Xem thêm sự sơ xuất và quy tắc xảy ra.
Definition - What does Statute of limitations mean
Legislation that sets a timeframe (limitations period) within which affected parties must take action to enforce their rights or to seek redress after a damage or injury. This period varies according to the nature of the case. Its objective is to encourage diligent prosecution of certain offenses while evidence is available and fresh, and thus ensure finality and predictability in litigation. It is generally not applicable to cases involving fraud and murder. Also called limitation of liability act. See also laches and occurrence rule.
Source: Statute of limitations là gì? Business Dictionary