Statutory duty

Định nghĩa Statutory duty là gì?

Statutory dutyNghĩa vụ pháp định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Statutory duty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nghĩa vụ của Giám đốc hoặc cán bộ áp đặt bởi pháp luật của công ty, chẳng hạn như (1) tiết lộ hợp đồng cá nhân với lãi suất, (2) nộp thông tin cần thiết với các cơ quan chức năng, (3) giữ sách theo luật định, (4) thực hiện do một công ty chăm sóc và kỹ năng.

Definition - What does Statutory duty mean

Obligation of a firm's directors or officers imposed by corporate legislation, such as (1) disclosure of personal-interest contracts, (2) filing of required information with the appropriate authorities, (3) keeping of statutory books, (4) exercise of due care and skill.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *