Stay of proceedings

Định nghĩa Stay of proceedings là gì?

Stay of proceedingsLưu trú thủ tục tố tụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stay of proceedings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đình chỉ sự tiến triển của một vụ kiện về trình tự của một tòa án trong các tình huống nhất định như nơi quá trình tố tụng rõ ràng là phù phiếm hoặc nguyên đơn đã tham gia vào một hành vi sai trái.

Definition - What does Stay of proceedings mean

Suspension of the progression of a lawsuit on the order of a court in certain situations such as where the proceedings are obviously frivolous or the plaintiff has engaged in a misconduct.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *