Steady state economy

Định nghĩa Steady state economy là gì?

Steady state economyNền kinh tế trạng thái ổn định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Steady state economy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó không phải là phát triển cũng không bị thu hẹp.

Definition - What does Steady state economy mean

That is neither growing nor shrinking.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *