Sterilant

Định nghĩa Sterilant là gì?

SterilantKhử trùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sterilant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của kháng khuẩn mà kills (hoặc không thể phục hồi bất hoạt) tất cả các vi khuẩn, nấm và virus (gọi tắt là microbials, microbiologicals, vi sinh vật), bao gồm các bào tử của họ (mẫu cứng) mà là một trong những hình thức khó khăn-to-kill nhất của cuộc sống. Một số Khử trùng (như clo tinh khiết hoặc clo dioxide) là tác nhân oxy hóa mạnh mẽ. Khử trùng không hóa học bao gồm nhiệt độ rất cao và bức xạ mãnh liệt. Còn được gọi là sporicide hoặc tiệt trùng.

Definition - What does Sterilant mean

Type of antimicrobial that kills (or irreversibly inactivates) all bacteria, fungi, and viruses (called microbials, microbiologicals, microorganisms), including their spores (hardened form) which are among the most difficult-to-kill forms of life. Some sterilants (such as pure chlorine or chlorine dioxide) are powerful oxidizing agents. Non-chemical sterilants include very high temperature and intense radiation. Also called sporicide or sterilizer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *