Định nghĩa Stop order là gì?
Stop order là Dừng trật tự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stop order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trật tự của khách hàng đến một nhà môi giới để mua hoặc bán một loại hàng hóa hay bảo mật khi một mức giá cụ thể được đạt tới, hoặc ở trên (trên một trật tự mua) hoặc dưới (trên một lệnh bán) mức giá hiện tại vào thời điểm trật tự được đưa ra. Một lệnh dừng để bán trở thành một trật tự thị trường khi mặt hàng được cung cấp bằng hoặc thấp hơn giá quy định. Một lệnh dừng để mua trở thành một trật tự thị trường khi mặt hàng được đấu giá bằng hoặc cao hơn giá quy định. Xem thêm hạn chế đặt hàng.
Definition - What does Stop order mean
Client's order to a broker to buy or sell a commodity or security when a specified price is reached, either above (on a buy order) or below (on a sell order) the price current at the time the order is given. A stop order to sell becomes a market order when the item is offered at or below the specified price. A stop order to buy becomes a market order when the item is bid at or above the specified price. See also limit order.
Source: Stop order là gì? Business Dictionary