Sequential growth

Định nghĩa Sequential growth là gì?

Sequential growthTốc độ tăng trưởng liên tục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sequential growth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một biện pháp tài chính mà so sánh hiệu suất gần đây của một công ty với giai đoạn trước đó. Ví dụ, nếu một quốc gia báo cáo hàng tháng mà công ty đạt mức tăng trưởng 5% doanh số tuần tự, có nghĩa là bán hàng gần đây đã tăng 5% kể từ tháng trước.

Definition - What does Sequential growth mean

A financial measure which compares the recent performance of a firm with the period preceding it. For example, if a monthly report states that the firm experienced 5% sequential sales growth, it means that recent sales have increased by 5% since the previous month.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *