Storage

Định nghĩa Storage là gì?

StorageLưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Không nhất thời, bán vĩnh viễn hoặc lâu dài, ngăn chặn, nắm giữ, để lại, hoặc sắp xếp hàng hóa, vật liệu, thường là với ý định lấy chúng tại một thời điểm sau đó. Nó không bao gồm sự tích tụ tạm thời của một số lượng hạn chế trong quá trình chế biến, bảo dưỡng, hoặc sửa chữa.

Definition - What does Storage mean

1. Non-transitory, semi-permanent or long-term, containment, holding, leaving, or placement of goods or materials, usually with the intention of retrieving them at a later time. It does not include the interim accumulation of a limited amount during processing, maintenance, or repair.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *