Định nghĩa Stub stock là gì?
Stub stock là Chứng khoán còn sơ khai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stub stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bán cổ phần tại giảm đáng kể giá thị trường vì một trong hai (1) công ty phát hành của họ có giá trị ròng âm sau khi tham gia vào một món nợ khổng lồ (do một đòn bẩy mua lại hoặc tái cấp vốn), hoặc (2) đã trả một cổ tức lớn bất thường. chứng khoán còn sơ khai là tính đầu cơ cao, mà còn có tiềm năng phi thường để trục lợi nếu thịnh vượng tổ chức phát hành.
Definition - What does Stub stock mean
Shares selling at drastically reduced market price because either (1) their issuing firm has negative net worth after taking on a huge debt (due to a leveraged buyout or recapitalization), or (2) has paid an unusually large dividend. Stub stock is highly speculative, but also has extraordinary potential for gain if the issuer prospers.
Source: Stub stock là gì? Business Dictionary