Stylized facts

Định nghĩa Stylized facts là gì?

Stylized factsSự kiện cách điệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stylized facts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quan sát lặp đi lặp lại trong rất nhiều tình huống mà họ thường được chấp nhận như là những chân lý thực nghiệm và thiết lập ranh giới mà tất cả các giả thuyết mới phải phù hợp.

Definition - What does Stylized facts mean

Observations repeated in so many contexts that they are commonly accepted as empirical truths and set boundaries to which all new hypotheses must conform.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *