Subprime crisis

Định nghĩa Subprime crisis là gì?

Subprime crisisCuộc khủng hoảng cho vay nặng lãi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Subprime crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống bắt đầu trong năm 2008 ảnh hưởng đến ngành công nghiệp thế chấp do cho khách hàng vay được phê duyệt cho vay họ không thể mua được. Kết quả là, một sự gia tăng đáng kể trong nhà bị tịch thu dẫn đến sự sụp đổ của nhiều tổ chức cho vay và các quỹ phòng hộ. Cuộc khủng hoảng tài chính trong ngành công nghiệp thế chấp cũng ảnh hưởng đến thị trường tín dụng toàn cầu dẫn đến lãi suất cao hơn và thu hẹp nguồn tín dụng.

Definition - What does Subprime crisis mean

A situation starting in 2008 affecting the mortgage industry due to borrowers being approved for loans they could not afford. As a result, a significant rise in foreclosures led to the collapse of many lending institutions and hedge funds. The financial crisis in the mortgage industry also affected the global credit market resulting in higher interest rates and reduced availability of credit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *