Sunset provision

Định nghĩa Sunset provision là gì?

Sunset provisionCung hoàng hôn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sunset provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều kiện hay điều khoản nào trong một đạo luật mà chỉ định một điểm nhất định trong thời gian khi mà pháp luật cụ thể sẽ không còn có hiệu lực. pháp luật sẽ không còn có bất kỳ tác dụng tại thời điểm đó, trừ trường hợp quyền hạn quản lý phục hồi lại pháp luật hoặc mở rộng việc cung cấp mặt trời lặn trước khi các điểm hết hạn.

Definition - What does Sunset provision mean

A condition or provision in a law that designates a certain point in time when that specific law will no longer be in effect. The law will no longer have any effect at that point, unless the governing powers reinstate the law or extend the sunset provision before the expiration point.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *