Supermajority provision

Định nghĩa Supermajority provision là gì?

Supermajority provisionCung cấp đại đa số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Supermajority provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hành động thường được sử dụng như một biện pháp chống thâu tóm và liệt kê như là một điều khoản trong văn bản dưới luật của công ty.

Definition - What does Supermajority provision mean

An action generally used as an anti-takeover measure and listed as a provision in the company's bylaws.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *