Supply

Định nghĩa Supply là gì?

SupplyCung cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Supply - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số tiền của một sản phẩm (hay dịch vụ) có sẵn để mua tại bất kỳ giá quy định. Cung cấp được xác định bởi: (1) Giá: nhà sản xuất sẽ cố gắng để có được mức giá cao nhất có thể trong khi bên mua sẽ cố gắng trả giá thấp nhất có thể cả hai định cư với mức giá cân bằng nơi cung bằng cầu. (2) Chi phí nguyên liệu đầu vào: các hạ giá đầu vào cao hơn lợi nhuận ở mức giá cả và sản phẩm hơn sẽ được cung cấp ở mức giá đó. (3) Giá hàng hóa khác: mức giá thấp hơn hàng hóa cạnh tranh sẽ giảm giá và các nhà cung cấp có thể chuyển sang chuyển sang các sản phẩm có lợi nhuận nhiều hơn do đó làm giảm nguồn cung.

Definition - What does Supply mean

The total amount of a product (good or service) available for purchase at any specified price. Supply is determined by: (1) Price: producers will try to obtain the highest possible price whereas the buyers will try to pay the lowest possible price both settling at the equilibrium price where supply equals demand. (2) Cost of inputs: the lower the input price the higher the profit at a price level and more product will be offered at that price. (3) Price of other goods: lower prices of competing goods will reduce the price and the supplier may switch to switch to more profitable products thus reducing the supply.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *