Định nghĩa Suppression of documents là gì?
Suppression of documents là Ức chế các văn bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Suppression of documents - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành vi phạm tội hình sự cố gắng để đạt được cho bản thân, hoặc gây thiệt hại cho người khác, thông qua che giấu, làm xấu, lạc hoặc hư hỏng tài liệu di chúc, hoặc bất kỳ tài liệu gốc khác thuộc, hoặc lưu chiểu hoặc nộp tại bất kỳ bộ phận của tòa án hoặc chính phủ. Xem thêm ức chế bằng chứng.
Definition - What does Suppression of documents mean
Criminal offense of attempting to gain for oneself, or causing loss to others, through concealment, defacing, or destruction of a testamentary document, or any other original document belonging to, or deposited or filed in any court or government department. See also suppression of evidence.
Source: Suppression of documents là gì? Business Dictionary