Định nghĩa Suppression of evidence là gì?
Suppression of evidence là Đàn áp bằng chứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Suppression of evidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. che giấu, tiêu huỷ hoặc khấu trừ, hoặc từ chối cung cấp cho, tang vật mà người ta hay biết và được pháp luật hoặc đạo đức ràng buộc để lộ. Nó thường được coi là 'cản trở công lý,' một tội hình sự.
Definition - What does Suppression of evidence mean
1. Concealment, destruction or withholding of, or refusal to give, material evidence which one has or knows and is legally or morally bound to reveal. It is normally considered 'obstruction of justice,' a criminal offense.
Source: Suppression of evidence là gì? Business Dictionary