Surprise

Định nghĩa Surprise là gì?

SurpriseSự ngạc nhiên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surprise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổ chức sự kiện có thể là căn cứ để xét xử mới. quy tắc thủ tục tòa án nhằm giới hạn sự ngạc nhiên và (trong vụ án dân sự) có thể loại trừ một cáo buộc hoặc chứng rằng một lượng đến một sự ngạc nhiên và kiến ​​trường hợp của bên kia.

Definition - What does Surprise mean

Event which may be grounds for a new trial. Court procedure rules aim to limit surprise and (in civil cases) may exclude an allegation or testimony that amounts to a surprise and prejudices the other party's case.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *