Suspense file

Định nghĩa Suspense file là gì?

Suspense fileTập tin bị đình hoãn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Suspense file - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thứ tự thời gian sắp xếp tập tin để lưu trữ tạm thời các văn bản đang chờ hành động (s), hoặc những người liên quan đến giao dịch nào unconcluded hoặc các sự kiện tương lai hoặc các nhiệm vụ. Còn được gọi là tập tin công việc khó khăn.

Definition - What does Suspense file mean

Chronologically arranged file for temporary storage of documents awaiting actions(s), or those associated with yet unconcluded transactions or future events or tasks. Also called tickler file.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *