Syndicate

Định nghĩa Syndicate là gì?

SyndicateCông đoàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Syndicate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Hội tạm thời của hai hay nhiều cá nhân hoặc công ty để carryout một liên cụ thể kinh doanh hoặc dự án như phát triển bất động sản quy mô lớn. Tập đoàn thường được điều trị như các tập đoàn hoặc quan hệ đối tác vì mục đích thuế.

Definition - What does Syndicate mean

1. Temporary association of two or more individuals or firms to carryout a specific business venture or project such as large scale real estate development. Syndicates are commonly treated as corporations or partnerships for tax purposes.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *