System recovery

Định nghĩa System recovery là gì?

System recoveryKhôi phục hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xây dựng lại một hệ thống máy tính sau khi một thảm họa để hệ thống điều hành và phần mềm khác có thể được cài đặt lại. Hãy so sánh với hệ thống khôi phục.

Definition - What does System recovery mean

Rebuilding a computer system after a disaster so that its operating system and other software may be reinstalled. Compare with system restore.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *