Tangible asset

Định nghĩa Tangible asset là gì?

Tangible assetTài sản hữu hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tangible asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền mặt, trang thiết bị, máy móc, nhà máy, bất cứ điều gì bất động sản có sự tồn tại vật lý dài hạn hoặc được mua lại để sử dụng trong các hoạt động của doanh nghiệp và không để bán cho khách hàng. Trong bảng cân đối của doanh nghiệp, tài sản đó được liệt kê dưới tiêu đề 'Nhà máy và thiết bị' hoặc 'thực vật, tài sản, thiết bị.' tài sản hữu hình, tài sản vô hình không giống như, có thể bị phá hủy bởi hỏa hoạn, bão, hoặc các thảm họa hoặc tai nạn khác. Tuy nhiên, chúng có thể được sử dụng như tài sản thế chấp để nâng cao các khoản vay, và có thể được dễ dàng hơn bán cho tăng tiền mặt trong trường hợp khẩn cấp.

Definition - What does Tangible asset mean

Cash, equipment, machinery, plant, property anything that has long-term physical existence or is acquired for use in the operations of the business and not for sale to customers. In the balance sheet of the business, such assets are listed under the heading 'Plant and equipment' or 'Plant, property, and equipment.' Tangible assets, unlike intangible assets, can be destroyed by fire, hurricane, or other disasters or accidents. However, they can be used as collateral to raise loans, and can be more readily sold to raise cash in emergencies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *