Tangible product

Định nghĩa Tangible product là gì?

Tangible productSản phẩm hữu hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tangible product - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mục vật lý có thể được cảm nhận bằng xúc giác. Ví dụ về một sản phẩm hữu hình bao gồm ô tô, mặt hàng thực phẩm, máy tính, điện thoại, vv Nhiều doanh nghiệp cũng cần phải cung cấp đóng gói cho một sản phẩm hữu hình để cung cấp bảo vệ quá trình vận chuyển nó đến một vị trí bán lẻ.

Definition - What does Tangible product mean

A physical item that can be perceived by the sense of touch. Examples of a tangible product include cars, food items, computers, telephones, etc. Many businesses also need to provide packaging for a tangible product to provide protection during its transportation to a retail location.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *