Tanning

Định nghĩa Tanning là gì?

TanningThuộc da. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tanning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình xử lý hóa học, trong đó các protein mềm và dễ hỏng từ da động vật hoặc da được chuyển đổi thành da bền và linh hoạt. Trong thuộc da thực vật, tác nhân hoạt tính là axit tannic có nguồn gốc từ vỏ cây nhất định. Trong chrome thuộc da, muối của các kim loại như nhôm, crom, và zirconi được sử dụng. Còn được gọi là bảo dưỡng.

Definition - What does Tanning mean

Chemical treatment process in which the soft and perishable proteins of animal hides or skins are converted into durable and flexible leather. In vegetable tanning, the active agent is tannic acid derived from the bark of certain trees. In chrome tanning, salts of metals such as aluminum, chromium, and zirconium are used. Also called curing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *