Tariff rate quota

Định nghĩa Tariff rate quota là gì?

Tariff rate quotaHạn ngạch thuế quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tariff rate quota - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn ngạch nhập khẩu cho phép một số lượng hạn chế về hàng hóa chỉ định vào một quốc gia (hoặc thu hồi hàng hóa đã nhập khẩu từ một kho ngoại quan) để tiêu thụ tại một mức thuế suất thuế giảm trong một thời hạn nhất định. Còn được gọi là hạn ngạch thuế quan.

Definition - What does Tariff rate quota mean

Import quota that allows a limited quantity of specified merchandise into a country (or withdrawal of already imported merchandise from a bonded warehouse) for consumption at a reduced duty rate during a specified period. Also called tariff quota.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *