Định nghĩa Tax inversion là gì?
Tax inversion là Đảo ngược thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tax inversion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
· Các thay đổi địa điểm trụ sở công ty của một công ty sang một quốc gia khác nhau với các loại thuế thấp hơn. Trong khi các trụ sở được di dời, phần lớn các công ty là operationstypically ở lại trong nước thuế cao hơn xuất xứ. tập đoàn của Hoa Kỳ có nhiều khả năng chuyển nơi ở do thuế thu nhập của Mỹ cao. di dời này cũng có thể được coi là một hành vi trốn thuế.
Definition - What does Tax inversion mean
· The relocation of a company's corporate headquarters to a different country with lower taxes. While the headquarters is relocated, the majority of the company's operationstypically remain in the higher-tax country of origin. U.S. corporations are more likely to relocate due to high U.S. income taxes. This relocation can also been seen as an act of tax avoidance.
Source: Tax inversion là gì? Business Dictionary