Tax Reform Act of 1986

Định nghĩa Tax Reform Act of 1986 là gì?

Tax Reform Act of 1986Cải cách thuế Đạo luật năm 1986. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tax Reform Act of 1986 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một luật liên bang REITs phép giám sát và chạy hầu hết các loại tài sản thương mại thu nhập sản xuất, như trái ngược với quyền sở hữu chỉ thẳng lên. pháp luật được coi là một trong những phần quan trọng hơn của pháp luật về REIT.

Definition - What does Tax Reform Act of 1986 mean

A federal law that allowed REITs to oversee and run most types of income-producing commercial properties, as opposed to just straight-up ownership. The law is considered one of the more significant pieces of REIT legislation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *