Taxable period

Định nghĩa Taxable period là gì?

Taxable periodKỳ tính thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Taxable period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoảng thời gian, bao gồm 12 tháng liên tục, được sử dụng để xác định nghĩa vụ thuế dựa trên thu nhập trong thời gian đó. Thời gian nhập chịu thuế tiêu chuẩn cho đối tượng nộp thuế của Hoa Kỳ là năm dương lịch, trong khi các doanh nghiệp có thể chọn một khoảng thời gian 12 tháng như năm tài chính của mình.

Definition - What does Taxable period mean

The period of time, consisting of 12 consecutive months, that is used to determine tax liability based on income earned in that period. The standard taxable period for U.S. taxpayers is the calendar year, while businesses may select another 12 month period as its fiscal year.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *