Taxation

Định nghĩa Taxation là gì?

TaxationThuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Taxation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương tiện mà các chính phủ tài trợ cho chi tiêu của họ bằng cách áp đặt phí vào công dân và các tổ chức doanh nghiệp. Chính phủ các nước sử dụng thuế nhằm khuyến khích hoặc ngăn cản quyết định kinh tế nhất định. Ví dụ, giảm thu nhập cá nhân (hoặc hộ gia đình) chịu thuế bằng số tiền thanh toán là lãi suất cho vay thế chấp nhà vay kết quả trong hoạt động xây dựng lớn hơn, và tạo thêm việc làm. Xem thêm các nguyên tắc đánh thuế.

Definition - What does Taxation mean

A means by which governments finance their expenditure by imposing charges on citizens and corporate entities. Governments use taxation to encourage or discourage certain economic decisions. For example, reduction in taxable personal (or household) income by the amount paid as interest on home mortgage loans results in greater construction activity, and generates more jobs. See also taxation principles.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *