Taxpayer Identification Number (TIN)

Định nghĩa Taxpayer Identification Number (TIN) là gì?

Taxpayer Identification Number (TIN)Mã số đối tượng nộp thuế (TIN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Taxpayer Identification Number (TIN) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số được sử dụng để xác định các thực cho các mục đích về thuế liên quan như nộp hồ sơ khai thuế, hoặc hành động khác như mở một tài khoản ngân hàng. Đối với một cá nhân, TIN của mình cũng giống như số an sinh xã hội của mình (SSN). Đối với các doanh nghiệp, TIN của nó cũng giống như tuyển dụng của nó Số (EIN).

Definition - What does Taxpayer Identification Number (TIN) mean

A number which is used to identify entities for tax-related purposes such as filing tax returns, or other actions such as opening a bank account. For an individual, his or her TIN is the same as his or her Social Security Number (SSN). For businesses, its TIN is the same as its Employer Identification Number (EIN).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *