Technical adjustment

Định nghĩa Technical adjustment là gì?

Technical adjustmentĐiều chỉnh kỹ thuật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Technical adjustment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phong trào giá ngược chứng khoán giao dịch xảy ra như một phản ứng ổn định cho một xu hướng quá nhanh, và không phải do sự thay đổi về tính đúng đắn về tình hình thị trường cơ bản. Xu hướng đang thịnh hành sơ yếu lý lịch theo hướng ban đầu của nó sau khi điều chỉnh chạy khóa học của mình.

Definition - What does Technical adjustment mean

Reverse price movement in securities trading that occurs as a stabilizing reaction to an excessively fast trend, and not due to a change in the soundness of the underlying market situation. The prevailing trend resumes its original direction after the adjustment runs its course.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *