Định nghĩa Teller là gì?
Teller là Người kể chuyện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Teller - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhân viên của một ngân hàng, hoặc tổ chức tương tự, mà công việc bao gồm trách nhiệm giúp đỡ các khách hàng ngân hàng với nhu cầu ngân hàng của họ, chẳng hạn như gửi một chi phiếu hoặc thực hiện một rút. Hầu hết các thầy ngân hàng đang nằm đằng sau một bộ đếm hoặc bàn làm việc tại ngân hàng, và giao tiếp với khách hàng qua rào cản đó. Một số ngân hàng đã thực hiện một ổ đĩa thông qua hệ thống nơi thầy có thể giúp các khách hàng có nhu cầu ngân hàng của họ mà không có khách hàng cần phải rời khỏi xe của họ.
Definition - What does Teller mean
An employee of a bank, or similar institution, whose job includes the responsibilities of helping the bank customers with their banking needs, such as depositing a check or making a withdrawal. Most bank tellers are located behind a counter or desk at the bank, and communicate with the customer across that barrier. Some banks have implemented a drive-through system where tellers can help the customers with their banking needs without the customer having to leave their car.
Source: Teller là gì? Business Dictionary