Ten year funding

Định nghĩa Ten year funding là gì?

Ten year fundingTài trợ đến năm thứ mười. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ten year funding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại vốn thường được sử dụng bởi những người lớn tuổi. Các nhiệm vụ tài trợ rằng phí bảo hiểm phải được thanh toán trong thời hạn mười năm, mặc dù các cá nhân sẽ được phép nghỉ hưu trong khoảng thời gian đó.

Definition - What does Ten year funding mean

A kind of funding usually used by older people. The funding mandates that the premiums must be payable for a ten-year period, even though the individual will be allowed to retire within that time frame.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *